10A1 Forum's
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Although / though /even though | In spite of / despite | Because / because of

Go down

Although / though /even though | In spite of / despite | Because / because of Empty Although / though /even though | In spite of / despite | Because / because of

Bài gửi  lonelyrose Tue Nov 23, 2010 9:43 pm

A. Xét tình huống sau:
Last year Jack and Jill spent their holidays by sea. It rained a lot but they enjoyed themselves.
Năm ngoái Jack và Jill đi nghỉ mát ở biển. Trời mưa nhiều nhưng họ rất thích thú.
 Although it rained a lot, they enjoyed themselves. (= It rained a lot but they...)
Mặc dù trời mưa nhiều nhưng họ vẫn rất vui thích.
hoặc:
 In spite of the rain, they enjoyed themselves. / Despite the rain, they enjoyed themselves.

B. Sau although ta dùng cấu trúc chủ ngữ + động từ.
Although it rained a lot, we enjoyed our holiday.
Dù trời mưa luôn, chúng tôi vẫn rất vui trong kỳ nghỉ.
I didn’t get the job although I had all the necessary qualifications.
Tôi không xin được công việc đó dù tôi có đủ năng lực.

So sánh ý nghĩa của although và because:
We went out although it was raining.
Chúng tôi đã ra ngoài dù trời đang mưa.
We didn’t go out because it was raining.
Chúng tôi đã không ra ngoài vì trời đang mưa.

C. Sau in spite of hay despite, ta dùng một danh từ, một đại từ (this/that/what .v.v.) hoặc V-ing:
In spite of the rain, we enjoyed our holiday.
Bất kể trời mưa, chúng tôi vẫn vui trọn kỳ nghỉ.
I didn’t get the job in spite of having all the neessary qualifications.
Tôi không kiếm được việc dẫu tôi có đủ năng lực.
She wasn’t well, but in spite of this she went to work.
Cô ấy không được khỏe, nhưng dẫu vậy cô ấy vẫn đi làm.
In spite of what I said yesterday, I still love you.
Bất chấp những gì hôm qua anh đã nói, anh vẫn yêu em.

 Despite là hình thức tương đương của in spite of. Lưu ý: Không có giới từ of đi với despite.
She wasn’t well, but despite she went to work. (không nói 'despite of this')
Có thể nói “in spite of the fact (that) ...” và “despite the fact(that)...”
I didn’t get the job in spite of the fact (that) / despite the fact (that) I had the necessary qualifications.

So sánh in spite of và because of:
We went out inspite of the rain. (hay ...despite the rain)
We didn't go out because of the rain.

D. So sánh although và in spite of / despite:
Although the traffic was bad, I arrived on time.
In spite of the traffic, I arrived on time. (không nói 'in spite of the traffic was bad')
Mặc dù giao thông tồi tệ, tôi vẫn đến đúng giờ.
I couldn’t sleep although I was very tired. (không nói 'despite I was tired')
I couldn’t sleep despite being very tired.

E. Though thường được sử dụng hơn although:
I didn’t get the job though I had all the necessary qualifications.

 Trong Anh ngữ đàm thoại though thường đứng cuối câu:
The house isn’t very nice. I like the garden though (= but I like the garden)
Ngôi nhà không đẹp lắm. Tuy nhiên tôi thích mảnh vườn.
I see him every day. I’ve never spoken to him though. (= but I've never spoken to him)
Tôi trông thấy anh ta hàng ngày. Tuy vậy tôi chưa bao giờ nói chuyện với anh ta.

 Even though (even + though) mang nghĩa mạnh hơn although:
Even though I was really tired, I couldn’t sleep. (không nói 'Even I was really tired...')
Cho dẫu tôi thật sự mệt mỏi, tôi đã không thể ngủ được.

F. BECAUSE OF / IN SPITE OF
a. Because of:
• Because of là cụm từ được sử dụng để nêu lý do. Sau because of là một danh từ / cụm danh từ / cụm danh động từ… (noun / noun phrase / gerund phrase / pronoun)
Jan was worried because of the rain. (Jan lo sợ vì trời mưa)
We are late because of getting up late. (Chúng tôi bị muộn vì thức dậy trể)
They are here because of us. (Họ đến đây vì chúng ta)
• Lưu ý khi sử dụng because. Sau because phải là một clause (S + V).
We are late because we get up late.
We arrived late because of there is a traffic jam. (Chúng tôi đến muộn vì kẹt xe)

• Because of có thể thay thế bằng due to với nghĩa và cấu trúc tương tự.

b. In spite of:
• In spite of là một giới từ để diển đạt ý tương phản. Sau in spite of là một danh từ / cụm danh từ… (noun / noun phrase / gerund phrase)
We went out in spite of the rain. (Chúng tôi ra ngoài mặc dù trời mưa)
He went on working in spite of feeling unwell.
(Ông ấy tiếp tục làm việc dù cảm thấy không khoẻ)
• Lưu ý hình thức diển đạt tương tự với although + clause.
We went out although it was raining.
He went on working although he felt unwell.
• In spite of có thể thay thế bằng despite với nghĩa và cấu trúc tương tự.






lonelyrose
lonelyrose
vip members
vip members

Tổng số bài gửi : 9
Join date : 03/11/2010
Age : 38
Đến từ : Đăk Hà

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết