Them may bai nua thoy,lam di dung luoi
10A1 Forum's :: Ban quản lí :: Học tập :: Hóa Học
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Them may bai nua thoy,lam di dung luoi
1,
Trong tự nhiên, hiđro và oxi đều có 3 đồng vị: , , và , , .
Tổng số phân tử nước tạo thành là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 18.
B. 12.
C. 9.
D. 27.
2,
Electron liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất thuộc lớp nào trong các lớp dưới đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp O.
D. Lớp N.
3,
Tổng số hạt mang điện trong hợp chất AB2 bằng 44. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 4. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 16 ; 8.
B. 5 ; 9.
C. 6 ; 8.
D. 7 ; 9.
4,
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.
Mệnh đề sai là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3
B. 1 và 3
C. 3 và 4
D. 4
5,
Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3 Kết luận đúng là
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
D. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
6,
Điều khẳng định nào sau đây là sai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
B. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
7,
Các ion và nguyên tử Ca2+, Cl-, Ar có điểm chung là
Chọn câu trả lời đúng:
A. cùng số khối.
B. cùng số proton.
C. cùng số nơtron.
D. cùng số electron.
8,
Nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là
Chọn câu trả lời đúng:
A. [Ar]4s23d4.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d64s2.
D. [Ar]3d54s1.
9,
Hãy sắp xếp độ phân cực của các liên kết sau theo chiều giảm dần : (1) Cl-Cl ; (2) Na-Cl ; (3) S-Cl ; (4) Al –Cl ; (5) P-Cl.
Chọn câu trả lời đúng:
A. (2) > (3) > (4) > (5) > (1)
B. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)
C. (2) > (4) > (5) > (3) > (1)
D. (2) > (3) > (1) > (4) > (5)
10,
Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d8
D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
11,
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại nào sau đây có electron độc thân ở obitan s?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sắt.
B. Canxi.
C. Nhôm.
D. Crom.
12,
Kiểu lai hoá có dạng hình tứ diện là
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lai hoá spd2.
B. Lai hoá sp3.
C. Lai hoá sp2.
D. Lai hoá sp.
13,
Trong số các cấu hình electron nguyên tử dưới đây, cấu hình nào ở trạng thái cơ bản?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1s22s22p23s23p1.
B. 1s22s22p53s1.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p33s2.
14,
Trong các phân tử nào sau đây, hoá trị và số oxi hoá bằng nhau?
Chọn câu trả lời đúng:
A. HNO3
B. Na3N
C. NH4Cl
D. NO2
15,
Trong các dãy chất sau, dãy gồm các chất trong phân tử có liên kết ion là
Chọn câu trả lời đúng:
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS
16,
Nguyên tử canxi có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. B.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.
17,
Số hạt electron và số hạt nơtron có trong một nguyên tử là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 26e, 26n.
B. 26e, 30n.
C. 30e, 30n.
D. 26e, 56n.
18,
Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 14
B. 14,7
C. 13,7
D. 14,4
19,
Trong phân tử C2H4; 2 nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá
Chọn câu trả lời đúng:
A. sp3d
B. sp3
C. sp
D. sp2
20,
Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
C. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
D. Đây là 3 đồng vị.
21,
R thuộc nhóm IIIA, X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,34% khối lượng, còn X chiếm 40% khối lượng. Liên kết giữa R và X thuộc loại liên kết nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Liên kết cho - nhận.
B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết ion.
22,
Các ion sau : Na+, F-, Mg2+, Al3+ giống nhau về
Chọn câu trả lời đúng:
A. số khối
B. bán kính
C. số e
D. số p
23,
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại nào sau đây có electron cuối cùng điền vào phân lớp p ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sắt.
B. Nhôm
C. Natri
D. Caxi
24,
Cho các chất sau : HCl, NaCl, N2, KCl. Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết trong phân tử là
Chọn câu trả lời đúng:
A. HCl, N2, NaCl, KCl
B. N2, HCl, NaCl, KCl
C. HCl, NaCl, N2, KCl
D. N2, HCl, KCl, NaCl
25,
Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
26,
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố P (Z =15) có số electron độc thân là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
27,
Cho độ âm điện của các nguyên tố : C (2,55) ; H (2,20) ; S (2,58) ; Na (0,93) ; O (3,44) ; N (3,04) ; P (2,19) ; Cl (3,16) ; K (0,82) ; Ba (0,89). Nhóm các hợp chất có cùng bản chất liên kết là
Chọn câu trả lời đúng:
A. CO2, N2, H2S, PCl5, BaCl2.
B. SO2, H2S, HCl, PCl3, H2O.
C. CO2, H2S, Na2O, SO2, SO3,
D. CO2, H2O, KOH, NaCl, H2SO4.
28,
Kết luận nào sau đây sai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Liên kết trong phân tử AlCl3 là liên kết cộng hoá trị.
B. Liên kết trong phân tử H2S là liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết trong phân tử KCl là liên kết ion.
D. Liên kết trong phân tử CO2 là liên kết cộng hoá trị không phân cực.
29,
Một cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình e phân lớp ngoài cùng của nguyên tử R là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3p1
B. 3s1
C. 3s2
D. 2p5
30,
Số oxi hoá của mangan trong các chất : MnO2, K2MnO4, KMnO4, MnCl2, Mn là
Chọn câu trả lời đúng:
A. +4, 0, +2, +7, +6
B. +4, +2, 0, +7, +6
C. +4, +2, 0, +6, +7
D. +4, +6, +7, +2, 0
Trong tự nhiên, hiđro và oxi đều có 3 đồng vị: , , và , , .
Tổng số phân tử nước tạo thành là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 18.
B. 12.
C. 9.
D. 27.
2,
Electron liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất thuộc lớp nào trong các lớp dưới đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp O.
D. Lớp N.
3,
Tổng số hạt mang điện trong hợp chất AB2 bằng 44. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 4. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 16 ; 8.
B. 5 ; 9.
C. 6 ; 8.
D. 7 ; 9.
4,
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.
Mệnh đề sai là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3
B. 1 và 3
C. 3 và 4
D. 4
5,
Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3 Kết luận đúng là
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
D. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
6,
Điều khẳng định nào sau đây là sai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
B. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
7,
Các ion và nguyên tử Ca2+, Cl-, Ar có điểm chung là
Chọn câu trả lời đúng:
A. cùng số khối.
B. cùng số proton.
C. cùng số nơtron.
D. cùng số electron.
8,
Nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là
Chọn câu trả lời đúng:
A. [Ar]4s23d4.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d64s2.
D. [Ar]3d54s1.
9,
Hãy sắp xếp độ phân cực của các liên kết sau theo chiều giảm dần : (1) Cl-Cl ; (2) Na-Cl ; (3) S-Cl ; (4) Al –Cl ; (5) P-Cl.
Chọn câu trả lời đúng:
A. (2) > (3) > (4) > (5) > (1)
B. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)
C. (2) > (4) > (5) > (3) > (1)
D. (2) > (3) > (1) > (4) > (5)
10,
Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d8
D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
11,
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại nào sau đây có electron độc thân ở obitan s?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sắt.
B. Canxi.
C. Nhôm.
D. Crom.
12,
Kiểu lai hoá có dạng hình tứ diện là
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lai hoá spd2.
B. Lai hoá sp3.
C. Lai hoá sp2.
D. Lai hoá sp.
13,
Trong số các cấu hình electron nguyên tử dưới đây, cấu hình nào ở trạng thái cơ bản?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1s22s22p23s23p1.
B. 1s22s22p53s1.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p33s2.
14,
Trong các phân tử nào sau đây, hoá trị và số oxi hoá bằng nhau?
Chọn câu trả lời đúng:
A. HNO3
B. Na3N
C. NH4Cl
D. NO2
15,
Trong các dãy chất sau, dãy gồm các chất trong phân tử có liên kết ion là
Chọn câu trả lời đúng:
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS
16,
Nguyên tử canxi có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. B.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.
17,
Số hạt electron và số hạt nơtron có trong một nguyên tử là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 26e, 26n.
B. 26e, 30n.
C. 30e, 30n.
D. 26e, 56n.
18,
Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 14
B. 14,7
C. 13,7
D. 14,4
19,
Trong phân tử C2H4; 2 nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá
Chọn câu trả lời đúng:
A. sp3d
B. sp3
C. sp
D. sp2
20,
Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
C. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
D. Đây là 3 đồng vị.
21,
R thuộc nhóm IIIA, X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,34% khối lượng, còn X chiếm 40% khối lượng. Liên kết giữa R và X thuộc loại liên kết nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Liên kết cho - nhận.
B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết ion.
22,
Các ion sau : Na+, F-, Mg2+, Al3+ giống nhau về
Chọn câu trả lời đúng:
A. số khối
B. bán kính
C. số e
D. số p
23,
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại nào sau đây có electron cuối cùng điền vào phân lớp p ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sắt.
B. Nhôm
C. Natri
D. Caxi
24,
Cho các chất sau : HCl, NaCl, N2, KCl. Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết trong phân tử là
Chọn câu trả lời đúng:
A. HCl, N2, NaCl, KCl
B. N2, HCl, NaCl, KCl
C. HCl, NaCl, N2, KCl
D. N2, HCl, KCl, NaCl
25,
Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
26,
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố P (Z =15) có số electron độc thân là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
27,
Cho độ âm điện của các nguyên tố : C (2,55) ; H (2,20) ; S (2,58) ; Na (0,93) ; O (3,44) ; N (3,04) ; P (2,19) ; Cl (3,16) ; K (0,82) ; Ba (0,89). Nhóm các hợp chất có cùng bản chất liên kết là
Chọn câu trả lời đúng:
A. CO2, N2, H2S, PCl5, BaCl2.
B. SO2, H2S, HCl, PCl3, H2O.
C. CO2, H2S, Na2O, SO2, SO3,
D. CO2, H2O, KOH, NaCl, H2SO4.
28,
Kết luận nào sau đây sai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Liên kết trong phân tử AlCl3 là liên kết cộng hoá trị.
B. Liên kết trong phân tử H2S là liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết trong phân tử KCl là liên kết ion.
D. Liên kết trong phân tử CO2 là liên kết cộng hoá trị không phân cực.
29,
Một cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình e phân lớp ngoài cùng của nguyên tử R là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3p1
B. 3s1
C. 3s2
D. 2p5
30,
Số oxi hoá của mangan trong các chất : MnO2, K2MnO4, KMnO4, MnCl2, Mn là
Chọn câu trả lời đúng:
A. +4, 0, +2, +7, +6
B. +4, +2, 0, +7, +6
C. +4, +2, 0, +6, +7
D. +4, +6, +7, +2, 0
Similar topics
» BÀI TOÁN VỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI NƯỚC, KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ KIỀM
» Oxit Axit tac dung voi dung dich bazo*
» BÀI TOÁN VỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT
» BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI
» Khoa Xay DUng Dan Dung Va COng Nghiep
» Oxit Axit tac dung voi dung dich bazo*
» BÀI TOÁN VỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT
» BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI
» Khoa Xay DUng Dan Dung Va COng Nghiep
10A1 Forum's :: Ban quản lí :: Học tập :: Hóa Học
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|