10A1 Forum's
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Ngữ động từ

Go down

Ngữ động từ Empty Ngữ động từ

Bài gửi  haidang Sun Oct 31, 2010 1:32 pm

Đó là những độngtừ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữnghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.
To break off:chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
To bring up: nêura, đưa lên một vấn đề
To call on: yêucầu / đến thăm
To care for:thích / trông nom, săn sóc (look after)
To check out(of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
To check out:điều tra, xem xét.
To check out(of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
To check (up)on: điều tra, xem xét.
To close in(on): tiến lại gần, chạy lại gần
To come alongwith: đi cùng với
To count on =depend on = rely on
To come downwith: mắc phải một căn bệnh
Do away with =get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
To daw up = todraft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
To drop out of =to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
To figure out:Hình dung ra được, hiểu được.
To find out:khám phá ra, phát hiện ra.
To get by: Lầnhồi qua ngày, sống sót qua được
To get throughwith: kết thúc
To get throughto: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu
To get up: dậy/tổ chức.
To give up: bỏ,từ bỏ
To go alongwith: đồng ý với
To hold on to:vẫn giữ vững, duy trì
To hold up: cướp/ vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sứcép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)
To keep on doingsmt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì
To look after:trông nom, săn sóc
To look into:điều tra, xem xét
To pass out = tofaint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)
To pick out:chọn ra, lựa ra, nhặt ra
To point out:chỉ ra, vạch ra
To put off: trìhoãn, đình hoãn
To run across:khám phá, phát hiện ra (tình cờ)
To run into sb:gặp ai bất ngờ
To see about to:lo lắng, săn sóc, chạy vạy
To take off: cấtcánh <> to land
To take overfor: thay thế cho
to talk over:bàn soạn, thảo luận về
to try out: thửnghiệm, dùng thử (sản phẩm)
to try out for:thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)
To turn in: giaonộp, đệ trình / đi ngủ
To watch outfor: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng) ĐỘNGT

Đề nghị viết chữ to hơn một tí!
=.=!
haidang
haidang
supper mod
supper mod

Tổng số bài gửi : 34
Join date : 31/10/2010
Age : 28
Đến từ : Đăk Hà

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết